Thực đơn
China Southern Airlines Đội tàu bayThe China Southern Airlines Passenger fleet consists of the following aircraft (as of December 2019):[1][2]
Loại máy bay | Đang hoạt động | Đặt hàng | Số khách | Ghi chú | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng nhất | Thương gia | Phổ thông đặc biệt | Phổ thông | Tổng | ||||
Airbus A319-100 | 15 | — | — | 8 | 24 | 90 | 122 | 24 chiếc đang trong quá trình bán cho United Airlines. |
Airbus A320-200 | 117 | -- | — | 8 | 24 | 120 | 152 | 5 chiếc cho Chongqing Airlines thuê 1 chiếc cho Royal Cambodian Air Force thuê Đơn đặt hàng bắt đầu từ năm 2016 |
Airbus A320 neo | 30 | 1 | — | 4 | 24 | 138 | 166 | Máy bay có nội thất mới |
Airbus A321 neo | 28 | 1 | -- | 4 | 24 | 167 | 195 | |
Airbus A321-200 | 99 | -- | — | 12 | 24 | 143 | 179 | Đặt hàng với nội thất mới. Giao hàng bắt đầu từ năm 2016. |
Airbus A330-200 | 10 | — | 4 | 24 | 47 | 142 | 217 | Máy bay B-6528 sơn biểu tượng SkyTeam |
48 | 208 | 284 | ||||||
-- | -- | 190 | 218 | |||||
-- | 18 | -- | 242 | 260 | ||||
Airbus A330-300 | 33 | 4 | 24 | 48 | 208 | 284 | Hai máy bay B-5928 và B-5970 sơn biểu tượng SkyTeam | |
-- | 256 | 284 | ||||||
— | 30 | 48 | 197 | 275 | ||||
42 | 187 | 259 | ||||||
-- | 245 | 275 | ||||||
253 | 283 | |||||||
28 | -- | 258 | 286 | |||||
Airbus A350-900 | 5 | 2 | 28 | 24 | 262 | 276 | Nhận hàng từ 2019 đến 2022[3] | |
Airbus A380-800 | 5 | — | 8 | 70 | — | 428 | 506 | |
Boeing 737-700 | 26 | — | — | 8 | 88 | 120 | ||
112 | ||||||||
4 | 18 | 106 | 128 | |||||
-- | 124 | |||||||
24 | 106 | 134 | ||||||
-- | 130 | |||||||
Boeing 737-800 | 126 | 7 | — | 8 | 24 | 132 | 164 | Máy bay B-5640 sơn biểu tượng SkyTeam |
14 | — | 24 | 129 | 161 | ||||
9 | — | 27 | 127 | 159 | ||||
Boeing 737 MAX-8 | — | 50 | TBA | Đặt hàng với thiết kế đặc biệt | ||||
Boeing 777-200ER | 12 | — | — | 14 | 30 | 316 | 360 | Bán lại cho Boeing[4] |
Boeing 777-300ER | 15 | — | 4 | 34 | 44 | 227 | 309 | Máy bay B-2049 sơn biểu tượng SkyTeam. |
Boeing 787-8 | 10 | — | 4 | 24 | — | 200 | 228 | |
Boeing 787-9 | 15 | -- | TBA | 28 | 269 | 297 | Dự kiến giao từ 2018–2020[5] | |
Comac C919 | — | 20 | TBA | Dự kiến giao trong thập niên 2020 | ||||
Embraer 190 | 15 | — | — | 6 | — | 92 | 98 | Thuê từ CLC[6] |
China Southern Cargo Fleet | ||||||||
Boeing 747-400F | 2 | —[7] | Cargo | |||||
Boeing 777F | 12 | —[8] | Cargo | |||||
Total | 602 | 81 |
Thực đơn
China Southern Airlines Đội tàu bayLiên quan
China China's Next Top Model, Mùa thi 3 China Cup 2018 China Southern Airlines China's Next Top Model, Mùa thi 2 China Zhongwang China Airlines China Eastern Airlines Chinawut Indracusin China DailyTài liệu tham khảo
WikiPedia: China Southern Airlines http://www.embraer.com.br/en-US/ImprensaEventos/Pr... http://atwonline.com/aircraft-orders-deliveries/ch... http://news.carnoc.com/list/317/317914.html http://www.chinaaviationdaily.com/news/56/56975.ht... http://www.cs-air.com http://www.csair.com/en/tourguide/flight_service/t... http://www.csair.com/en/tourguide/flight_service/t... http://www.flightglobal.com/news/articles/china-so... http://www.airfleets.net/flottecie/China%20Souther... https://www.bloomberg.com/news/articles/2016-10-12...